HỆ THỐNG CẤP KHÍ SẠCH CAMHOSP 2

HỆ THỐNG CẤP KHÍ SẠCH CAMHOSP 2

HỆ THỐNG CẤP KHÍ SẠCH CAMHOSP 2

HỆ THỐNG CẤP KHÍ SẠCH CAMHOSP 2

HỆ THỐNG CẤP KHÍ SẠCH CAMHOSP 2
HỆ THỐNG CẤP KHÍ SẠCH CAMHOSP 2
Tiếng việt English

Sản phẩm

Sản phẩm

HỆ THỐNG CẤP KHÍ SẠCH CAMHOSP 2

Giá Liên hệ
Lượt xem 4492

Camhosp 2 Camfil là sản phẩm được dùng trong phòng mổ bệnh viện có yêu cầu cao như:

  • - Dòng khí tạo ra là dòng thẳng laminar (dòng khí chảy tầng)
  • - Tốc độ gió thấp 0.25-0.3 m/s theo tiêu chuẩn EN ISO14644
  • - Tỷ lệ rò rỉ dưới 0.01% đáp ứng theo tiêu chuẩn EN ISO 14644-3
  • - Phin lọc Hepa đầu cuối cấp độ H14 theo EN1822  (HEPA Camfil)
  • - Toàn bộ hệ thống được cài đặt bằng các modun hàn và làm kín sẵn tại nhà máy để đảm bảo độ sạch độ kín đáp ứng tiêu chuẩn EN, ISO 14644
  • - Cả trong và ngoài module đều được bảo vệ bằng sơn epoxy RAL9010
  • - Hệ thống được cài đặt nhanh chóng, dễ dàng bằng các bộ kit cùng với quay kẹp, hệ thống kẹp tự động
  • - Tuổi thọ cao, chênh áp thấp
  • - Camhosp 2 phù hợp với tiêu chuẩn ISO 5-ISO 6
  • - Có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với các phòng phẫu thuật

Catalog Camhosp 2

Chi tiết
Thông số kỹ thuật

Camhosp 2 Camfil là sản phẩm được dùng trong phòng mổ bệnh viện có yêu cầu cao như:

- Dòng khí tạo ra là dòng thẳng laminar (dòng khí chảy tầng)

- Tốc độ gió thấp 0.25-0.3 m/s theo tiêu chuẩn EN ISO14644

- Tỷ lệ rò rỉ dưới 0.01% đáp ứng theo tiêu chuẩn EN ISO 14644-3

- Phin lọc Hepa đầu cuối cấp độ H14 theo EN1822  (HEPA Camfil)

- Toàn bộ hệ thống được cài đặt bằng các modun hàn và làm kín sẵn tại nhà máy để đảm bảo độ sạch độ kín đáp ứng tiêu chuẩn EN, ISO 14644

- Cả trong và ngoài module đều được bảo vệ bằng sơn epoxy RAL9010

- Hệ thống được cài đặt nhanh chóng, dễ dàng bằng các bộ kit cùng với quay kẹp, hệ thống kẹp tự động

- Tuổi thọ cao, chênh áp thấp

- Camhosp 2 phù hợp với tiêu chuẩn ISO 5-ISO 6

- Có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với các phòng phẫu thuật

upload_2014-9-12_8-7-19. 

Hình 10 Một phòng mổ điển hình

upload_2014-9-12_8-7-32. 
Hình 11 Hình tham khảo vị trí lắp hộp lọc trong hệ thống

a) Thiết kế mới:

Nhà máy thực hiện các mô-đun được lắp ráp ở vị trí xây dựng
 

upload_2014-9-12_8-7-45. 
Hình 12 CamHOSP 2

b) Đặc tính CamHosp 2:
 

upload_2014-9-12_8-7-56. 
Hình 13 Mô tả một số thành phần của CamHosp 2

* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 13:

+ Modules factory welded and sealed: Các mô đun được hàn và làm kín khít ở nhà máy,

+ Inter modules sealing by pre-cut compressed gasket: Liên kết mô đun được làm kín nhờ đệm làm kín được cắt sẵn và nén ép vào,

+ On site handling very easy: Thao tác dễ dàng,

+ No plenum go-through: Không có gió đi qua,

+ Factory welded “technical” tab for hangers and accessories (finish profile, flow guides…): Ở nhà máy được hàn kỹ thuật vấu đỡ để tạo giá treo và phụ kiện (biên dạng cuối, hướng dòng chảy…),

+ Complete Ceiling mounting “on the floor” , by screwing external flanges: Toàn bộ được gắn trên sàn nhà bằng cách điều chỉnh các mặt bích bên ngoài.

=> Mục tiêu là không có rò rỉ ở khu vực quan trọng.

upload_2014-9-12_8-8-10. 
Hình 14 Mô tả một số đặc điểm của CamHosp 2

* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 14:

+ No pass through the plenum: Không có gió đi qua,

+ Hanger fixing on external tab: Treo cố định trên vấu đỡ bên ngoài,

+ Modules factory welded and caulked: Các mô đun được hàn và ghép khít,

+ Cleanabillity/ Decontaminabillity: Làm sạch/ Chất làm sạch,

+ Inside plenum completely free: Khoang bên trong trống hoàn toàn,

+ Oven backed epoxy coating finish: Hoàn thành sơn mạ lớp epoxy,

+ No risk for leaks on clean side: Không có nguy cơ rò rỉ ở mặt sạch,

+ Durable air tightness over time: Độ kín khí bền theo thời gian,

+ Gasket seat 100% leak free: Làm kín chống rò rỉ 100%,

+ Full welded platform: Bệ được hàn đầy đủ,

+ No gasket seat go-through: Không khí không đi qua mặt tựa,

+ Filter mounting quick and 100% reliable: Bộ lọc gắn nhanh chóng và đáng tin cậy 100%,

+ Rotating clamps, prepositionned: Quay kẹp, quán từ,

+ “Auto-stop” clamping =< gasket perfectly compressed: Kẹp dừng tự động =< làm kín hoàn hảo.

upload_2014-9-12_8-11-16. 
Bảng 1 Thông số kỹ thuật của một số loại CamHosp 2

c) Chống bắn tóe máu để bảo vệ các bộ lọc HEPA:


upload_2014-9-12_8-13-32. 
Hình 15 Hình tham khảo

* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 15:

+ Screentek finishing: Screentek hoàn thiện,

+ Easy replacement of the Screentek: Thay thế dễ dàng Screentek.


d) Lợi ích chính của khách hàng khi sử dụng CamHosp 2:

upload_2014-9-12_8-17-34. 
Bảng 2
 Lợi ích và các tính năng của CamHosp 2

upload_2014-9-12_8-18-24. 
Hình 16 
Hình minh họa

upload_2014-9-12_8-21-13. 
Hình 17 Cổng test và hình đóng gói tham khảo

e) Thị trường mục tiêu và khách hàng:
 

* Xác định thị trường mục tiêu:

- Bệnh viện và các Phòng khám đa khoa,

- Phòng vô trùng cho bệnh nhân: người bị bỏng, người ghép nội tạng, người có miễn dịch thấp, trẻ em mới sinh…

* Thông tin của thị trường mục tiêu:

- Giám đốc kỹ thuật của bệnh viện, người chịu trách nhiệm vệ sinh,

Khi có yêu cầu về thông tin lọc khí Camfil như lọc thô, lọc tinh,  Hepa Camfil, ULPA Camfil, Camhosp 2 Camfil, Camsafe- Bag In Bag Out hoặc cần hỗ trợ, tư vấn về các dòng lọc khí dùng trong hệ thống HVAC, xin anh chị vui lòng liên hệ để được hỗ trợ Camfil Viet Nam:


Nguyen Viet Hoang

Sales Department.
27 MEE Corp
Cell: + 84 937 644 666
Email: hoang@27mec.com.vn
Address: 340 Truong Chinh street, District 12, HCM city, Vietnam
Website: www.airfiltech.vn

upload_2014-9-12_8-11-16.

Khi có yêu cầu về thông tin lọc khí Hepa Camfil, ULPA Camfil, Camhosp 2 Camfil hoặc cần hỗ trợ, tư vấn về các dòng lọc khí dùng trong hệ thống HVAC, xin anh chị vui lòng liên hệ để được hỗ trợ Camfil Viet Nam:

Nguyen Viet Hoang

Sales Department.
27 MEE Corp
Cell: + 84 937644666
Email: hoang@27mec.com.vn
Address: 340 Truong Chinh street, District 12, HCM city, Vietnam
Website: www.airfiltech.vn

Sản phẩm cùng loại

Hỗ trợ trực tuyến
Tin tức
backtop